Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ý Đội hình hiện tạiĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Bosna và Hercegovina và Armenia vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.
Số liệu thống kê tính đến 18 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Armenia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Salvatore Sirigu | 12 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 24 | 0 | Torino |
12 | 1TM | Alex Meret | 22 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Napoli |
21 | 1TM | Gianluigi Donnarumma | 25 tháng 2, 1999 (21 tuổi) | 16 | 0 | Milan |
1TM | Pierluigi Gollini | 18 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 1 | 0 | Atalanta | |
2 | 2HV | Giovanni Di Lorenzo | 4 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 2 | 0 | Napoli |
3 | 2HV | Cristiano Biraghi | 1 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 7 | 1 | Internazionale |
5 | 2HV | Armando Izzo | 2 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 3 | 0 | Torino |
7 | 2HV | Alessandro Florenzi | 11 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 35 | 2 | Valencia |
13 | 2HV | Alessio Romagnoli | 12 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 12 | 2 | Milan |
15 | 2HV | Francesco Acerbi | 10 tháng 2, 1988 (32 tuổi) | 6 | 1 | Lazio |
19 | 2HV | Leonardo Bonucci (đội trưởng) | 1 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 95 | 7 | Juventus |
2HV | Emerson Palmieri | 3 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 7 | 0 | Chelsea | |
2HV | Andrea Cistana | 1 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Brescia | |
4 | 3TV | Gaetano Castrovilli | 17 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Fiorentina |
6 | 3TV | Sandro Tonali | 8 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Brescia |
8 | 3TV | Jorginho | 20 tháng 12, 1991 (28 tuổi) | 22 | 4 | Chelsea |
11 | 3TV | Nicolò Zaniolo | 2 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | 5 | 2 | Roma |
16 | 3TV | Rolando Mandragora | 29 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Udinese |
18 | 3TV | Nicolò Barella | 7 tháng 2, 1997 (23 tuổi) | 12 | 3 | Internazionale |
9 | 4TĐ | Andrea Belotti | 20 tháng 12, 1993 (26 tuổi) | 27 | 9 | Torino |
10 | 4TĐ | Lorenzo Insigne | 4 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | 34 | 7 | Napoli |
14 | 4TĐ | Federico Chiesa | 25 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 17 | 1 | Fiorentina |
17 | 4TĐ | Ciro Immobile | 20 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 39 | 10 | Lazio |
20 | 4TĐ | Federico Bernardeschi | 16 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 24 | 4 | Juventus |
22 | 4TĐ | Stephan El Shaarawy | 27 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 25 | 4 | Thượng Hải Thân Hoa |
23 | 4TĐ | Riccardo Orsolini | 24 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | 1 | 1 | Bologna |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Alessio Cragno | 28 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Cagliari | v. Bosna và Hercegovina, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Antonio Mirante | 8 tháng 7, 1983 (36 tuổi) | 0 | 0 | Roma | v. Bosna và Hercegovina, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Mattia Perin | 10 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 2 | 0 | Genoa | v. Liechtenstein, 26 tháng 3 năm 2019 |
HV | Leonardo Spinazzola | 25 tháng 3, 1993 (27 tuổi) | 8 | 0 | Roma | v. Bosna và Hercegovina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
HV | Gianluca Mancini | 17 tháng 4, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Roma | v. Bosna và Hercegovina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
HV | Danilo D'Ambrosio | 9 tháng 9, 1988 (31 tuổi) | 3 | 0 | Internazionale | v. Hy Lạp, 12 tháng 10 năm 2019 INJ |
HV | Luca Pellegrini | 7 tháng 3, 1999 (21 tuổi) | 0 | 0 | Cagliari | v. Armenia, 5 tháng 9 năm 2019 |
HV | Giorgio Chiellini | 14 tháng 8, 1984 (35 tuổi) | 103 | 8 | Juventus | v. Armenia, 5 tháng 9 năm 2019 INJ |
HV | Mattia De Sciglio | 20 tháng 10, 1992 (27 tuổi) | 39 | 0 | Juventus | v. Armenia, 5 tháng 9 năm 2019 INJ |
HV | Cristiano Piccini | 26 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 3 | 0 | Valencia | v. Phần Lan, 23 tháng 3 năm 2019 INJ |
TV | Marco Verratti | 5 tháng 11, 1992 (27 tuổi) | 36 | 3 | Paris Saint-Germain | v. Bosna và Hercegovina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Bryan Cristante | 3 tháng 3, 1995 (25 tuổi) | 7 | 0 | Roma | v. Liechtenstein, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Stefano Sensi | 5 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 4 | 1 | Internazionale | v. Hy Lạp, 12 tháng 10 năm 2019 INJ |
TV | Lorenzo Pellegrini | 19 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 12 | 1 | Roma | v. Phần Lan, 15 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Domenico Berardi | 1 tháng 8, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | Sassuolo | v. Bosna và Hercegovina, 15 tháng 11 năm 2019 INJ |
TĐ | Vincenzo Grifo | 7 tháng 4, 1993 (27 tuổi) | 2 | 0 | Freiburg | v. Liechtenstein, 15 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Kevin Lasagna | 10 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 4 | 0 | Udinese | v. Phần Lan, 15 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Fabio Quagliarella | 31 tháng 1, 1983 (37 tuổi) | 28 | 9 | Sampdoria | v. Bosna và Hercegovina, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Moise Kean | 28 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 3 | 2 | Everton | v. Bosna và Hercegovina, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Leonardo Pavoletti | 26 tháng 11, 1988 (31 tuổi) | 1 | 1 | Cagliari | v. Bosna và Hercegovina, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Matteo Politano | 3 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 3 | 1 | Internazionale | v. Hy Lạp, 8 tháng 6 năm 2019 INJ |
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ý Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ý http://english.people.com.cn/200605/23/eng20060523... http://www.a2bworldcup.com/italy.html http://www.fifa.com/classicfootball/matches/match=... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/edition=84/re... http://www.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/n... http://www.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/n... http://www.fifa.com/worldranking/news/newsid=11168...